Từ điển Thiều Chửu
僻 - tích
① Hẹp, cái gì không phải là các bực chính đính thông đạt cùng noi gọi là tích 僻, như hoang tích 荒僻 nơi hoang huỷ hẹp hòi, văn chương dùng chữ điển tích quái quỷ người ta ít biết gọi là quái tích 怪僻, tà tích 邪僻, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
僻 - tích
① Vắng, vắng vẻ, hẻo lánh: 偏僻的山村 Bản làng hẻo lánh; 窮鄉僻壤 Nơi hoang vu hẻo lánh, nơi hẻo lánh xa xôi; ② Ít thấy, hiếm thấy, tính kì quặc: 僻字 Chữ ít thấy; 性情乖僻 Tính nết kì quặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
僻 - tịch
Xa xôi hẻo lánh — Nghiêng xéo, không ngay thẳng.


阨僻 - ách tịch || 別僻 - biệt tịch || 孤僻 - cô tịch || 窮僻 - cùng tịch || 冷僻 - lãnh tịch || 僻陋 - tịch lậu || 幽僻 - u tịch ||